0100107356 – CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | |
---|---|
Tên quốc tế | HANDICRAFT AND ART ARTICLES EXPORT-IMPORT CORPORATION |
Tên viết tắt | ARTEXPORT HA NOI |
Mã số thuế | 0100107356 |
Địa chỉ | Số 2A, phố Phạm Sư Mạnh, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Vũ Hải Ngoài ra Vũ Hải còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 02438266573 |
Ngày hoạt động | 2005-01-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Cập nhật mã số thuế 0100107356 lần cuối vào 2021-12-09 06:39:51. | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: – Sản xuất nước ép không cô đặc từ các loại rau và quả, không lên men và không chứa cồn. – Sản xuất nước ép hỗn hợp từ rau và quả. – Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; – Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,… – Chế biến thức ăn từ rau quả; – Chế biến mứt rau quả; – Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả); – Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây; – Rang các loại hạt; – Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt. – Bóc vỏ khoai tây; – Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng; – Sản xuất giá sống; – Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi; – Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông. |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo Chi tiết: – Sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao; – Sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla; – Sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm; – Sản xuất kẹo gôm; – Ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây; – Sản xuất kẹo có mùi thơm, kẹo dạng viên. |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất và gia công chế biến các sản phẩm gỗ mỹ nghệ, thêu ren, các hàng hoá tiêu dùng; |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: – Kinh doanh phương tiện vận tải; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: – Kinh doanh dịch vụ đại lý bán hàng hoá cho các nhà sản xuất, |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn rượu; bia; nước ngọt; nước khoáng thiên nhiên và nước tinh khiết |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: – Mua bán sắt thép, sắt thép phế liệu, kim loại màu làm nguyên liệu cho sản xuất (Trừ loại Nhà nước cấm); |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; – Bán buôn cao su; – Bán buôn sợi dệt…; – Bán buôn bột giấy; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ trông, giữ xe |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: – Kinh doanh bất động sản (Không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất), cho thuê văn phòng và nhà ở, kho bãi, nhà xưởng sản xuất; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ô tô; Cho thuê xe có động cơ khác; |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Kinh doanh thương mại, tổ chức hội chợ, triển lãm thủ công mỹ nghệ ở trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; – Kinh doanh xuất nhập khẩu (trực tiếp, uỷ thác) hàng thủ công mỹ nghệ, nguyên vật liệu, vật tư, máy móc, thiết bị các loại (thi công xây dựng, ngành điện, văn phòng, trang thiết bị dụng cụ y tế), vật liệu xây dựng, nội thất, hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm), hàng tiêu dùng, hàng nông, lâm, hải sản, khoáng sản (Trừ loại Nhà nước cấm), hàng công nghệ phẩm, dệt may, hàng da; |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao Chi tiết: – Hoạt động của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời (trong nhà hoặc ngoài trời có hoặc không có mái che, có hoặc không có chỗ ngồi cho khán giả): + Sân vận động bóng đá, khúc côn cầu, criket, bóng chày, + Đường đua ô tô, đua chó, đua ngựa, + Bể bơi và sân vận động, + Đường đua và các sân vận động, + Đấu trường thể thao và sân vận động mùa đông, + Sàn đấm bốc, + Sân golf, + Sân tennis, + Đường chơi bowling; – Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà và ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở đó; – Gồm cả việc quản lý và cung cấp nhân viên cho hoạt động của các cơ sở này |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao Chi tiết: – Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp và nghiệp dư, giúp cho các hội viên của câu lạc bộ có cơ hội tham gia vào các hoạt động thể thao. Cụ thể: – Câu lạc bộ bóng đá; – Câu lạc bộ bowling; – Câu lạc bộ bơi lội; – Câu lạc bộ chơi golf; – Câu lạc bộ đấm bốc; – Câu lạc bộ đấu vật, phát triển thể chất; – Câu lạc bộ thể thao mùa đông; – Câu lạc bộ chơi cờ; – Câu lạc bộ đường đua. |
9319 | Hoạt động thể thao khác Chi tiết: – Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà tổ chức các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở; – Hoạt động của các vận động viên và những người chơi thể thao bằng tài khoản sở hữu cá nhân, trọng tài, người bấm giờ v.v…; – Hoạt động của các liên đoàn thể thao và các ban điều lệ; – Hoạt động liên quan đến thúc đẩy các sự kiện thể thao; – Hoạt động của các chuồng nuôi ngựa đua, các chuồng nuôi chó và các gara ô tô; – Hoạt động của các khu săn bắt và câu cá thể thao; – Hoạt động hỗ trợ cho câu cá và săn bắn mang tính thể thao hoặc giải trí. |
0