0100109106-477 – TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VIETTEL – CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP – VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘ
TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VIETTEL – CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP – VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘ | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETTEL HIGH TECHNOLOGY INDUSTRIES CORPORATION – BRANCH OF VIETTEL GROUP |
Tên viết tắt | TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VIETTEL |
Mã số thuế | 0100109106-477 |
Địa chỉ | Số 380 Lạc Long Quân – Phường Nhật Tân – Quận Tây Hồ – Hà Nội. |
Người đại diện | Nguyễn Vũ Hà |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Cập nhật mã số thuế 0100109106-477 lần cuối vào 2021-11-16 14:36:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2520 | Sản xuất vũ khí và đạn dược Chi tiết: – Chế tạo, sản xuất, sửa chữa, cải tiến, bảo dưỡng các sản phẩm, trang thiết bị kỹ thuật quân sự; – Chế tạo, sản xuất, sửa chữa, cải tiến, bảo dưỡng các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh. |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học, sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học; |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng Chi tiết: Chế tạo, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm, máy móc, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình và truyền thông đa phương tiện, sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và an toàn thông tin mạng. |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất, cung cấp các sản phẩm viễn thông quân sự, phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ, chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh. Sản xuất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an ninh; |
2910 | Sản xuất xe có động cơ |
3099 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chế tạo, sản xuất, sửa chữa hàng lưỡng dụng (gồm trang thiết bị kỹ thuật, dịch vụ, vật tư, hàng hóa, có thể sử dụng cho quốc phòng và cả trong lĩnh vực kinh tế – xã hội). |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị; |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin – Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí); – Thiết lập mạng xã hội; – Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: – Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, máy móc, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình và truyền thông đa phương tiện. – Nghiên cứu, phát triển hàng lưỡng dụng (gồm trang thiết bị kỹ thuật, dịch vụ, vật tư, hàng hóa, có thể sử dụng cho quốc phòng và cả trong lĩnh vực kinh tế – xã hội). – Nghiên cứu phát triển sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và an toàn thông tin mạng. – Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, trang thiết bị kỹ thuật quân sự. – Nghiên cứu, phát triển các phương tiện, kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dùng, vũ khí, khí tài, đạn dược, sản phẩm hóa chất, vật tư hóa chất chuyên dụng, thuốc nổ, vật liệu nổ (các loại bột thuốc nổ, thuốc phóng, ngòi nổ, kíp nổ). – Nghiên cứu, phát triển các phương tiện chiến đấu, phục vụ chiến đấu, máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan. – Nghiên cứu, phát triển các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh. |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận; |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Xây dựng và phát triển thương hiệu. – Dịch vụ chứng thực chữ ký số. – Xuất nhập khẩu các mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh, xuất nhập khẩu ủy thác cho các đơn vị trong nước. – Chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh, thương mại, phân phối, bán buôn, bán lẻ hàng hóa, sản phẩm, máy móc, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình và truyền thông đa phương tiện. – Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ; cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu hàng lưỡng dụng (gồm trang thiết bị kỹ thuật, dịch vụ, vật tư, hàng hóa, có thể sử dụng cho quốc phòng và cả trong lĩnh vực kinh tế – xã hội). – Kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và an toàn thông tin mạng. – Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử. – Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, trang thiết bị kỹ thuật quân sự. – Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các phương tiện, kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dùng, vũ khí, khí tài, đạn dược, sản phẩm hóa chất, vật tư hóa chất chuyên dụng, thuốc nổ, vật liệu nổ (các loại bột thuốc nổ, thuốc phóng, ngòi nổ, kíp nổ). – Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các phương tiện chiến đấu, phục vụ chiến đấu, máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan. – Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh. |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |