0100143241 – CÔNG TY CỔ PHẦN CÁC HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VINECO
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁC HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VINECO | |
---|---|
Tên quốc tế | VINECO TELECOMMUNICATION SYSTEMS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VINECO |
Mã số thuế | 0100143241 |
Địa chỉ | Tổ Ngọc Trục, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG MINH TUÂN ( sinh năm 1961 – Quảng Bình) Ngoài ra DƯƠNG MINH TUÂN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 1998-06-01 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100143241 lần cuối vào 2021-10-09 23:51:54. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ THỦ ĐÔ.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất, lắp ráp các hệ thống tổng đài điện tử kỹ thuật số và cung cấp các dịch vụ kỹ thuật liên quan; – Sản xuất, lắp ráp và cung cấp các thiết bị liên quan đến hệ thống tổng đài kỹ thuật số, các hệ thống thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin thế hệ mới khác và cung cấp các dịch vụ kỹ thuật liên quan; |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: – Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các máy móc thiết bị điện tử, viễn thông, tin học và công nghệ thông tin có mã số HS: 7318, 7326, 8414, 8415, 8418, 8419, 8471, 8504, 8517, 8525, 8529, 8532, 8534, 8535, 8536, 9031 cho các thương nhân, đơn vị, tổ chức có quyền phân phối các hàng hoá tương ứng và / hoặc sử dụng các hàng hoá đó vào quá trình sản xuất, chế tạo và sinh hoạt thường xuyên. * Đối với các hàng hoá có mã HS thuộc phân nhóm 8471 và 8517: không bao gồm các hàng hoá thuộc Danh mục hàng hoá, dịch vụ mật mã dân sự hạn chế kinh doanh. |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các máy móc thiết bị điện tử, viễn thông, tin học và công nghệ thông tin có mã số HS: 7318, 7326, 8414, 8415, 8418, 8419, 8471, 8504, 8517, 8525, 8529, 8532, 8534, 8535, 8536, 9031 cho các thương nhân, đơn vị, tổ chức có quyền phân phối các hàng hoá tương ứng và / hoặc sử dụng các hàng hoá đó vào quá trình sản xuất, chế tạo và sinh hoạt thường xuyên. * Đối với các hàng hoá có mã HS thuộc phân nhóm 8471 và 8517: không bao gồm các hàng hoá thuộc Danh mục hàng hoá, dịch vụ mật mã dân sự hạn chế kinh doanh. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Cung cấp dịch vụ khảo sát thiết kế, lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa cho các công trình, thiết bị viễn thông – công nghệ thông tin (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề); |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: – Cho thuê thiết bị chuyên ngành viễn thông, công nghệ thông tin. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Thực hiện quyền nhập khẩu, ủy thác nhập khẩu các máy móc thiết bị điện tử, viễn thông, tin học và công nghệ thông tin có mã số HS: 7318, 7326, 8414, 8415, 8418, 8419, 8471, 8504, 8517, 8525, 8529, 8532, 8534, 8535, 8536, 9031 cho các thương nhân, đơn vị, tổ chức có quyền phân phối các hàng hoá tương ứng và / hoặc sử dụng các hàng hoá đó vào quá trình sản xuất, chế tạo và sinh hoạt thường xuyên. * Đối với các hàng hoá có mã HS thuộc phân nhóm 8471 và 8517: không bao gồm các hàng hoá thuộc Danh mục hàng hoá, dịch vụ mật mã dân sự hạn chế kinh doanh. – Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật liên quan tới hệ thống mạng di động và truyền dẫn, dịch vụ điện tử ứng dụng trong viễn thông và tin học bao gồm nhưng không giới hạn ở (i) nghiên cứu và phát triển sản xuất, (ii) nghiên cứu và phát triển các sản phẩm ứng dụng, (iii) các giải pháp mạng trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin khác; – Cung cấp dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa cho các công trình, thiết bị viễn thông – công nghệ thông tin (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề); |
0