0107494432 – CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI NHỰA ĐẠI VIỆT
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI NHỰA ĐẠI VIỆT | |
---|---|
Tên quốc tế | DAI VIET PLASTIC COMMERCIAL PRODUCTION COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0107494432 |
Địa chỉ | Lô CN 1C, cụm công nghiệp quất động mở rộng, Xã Nguyễn Trãi, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TẠ VĂN BẰNG Ngoài ra TẠ VĂN BẰNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0912009934 |
Ngày hoạt động | 2016-07-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thường Tín – Phú Xuyên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107494432 lần cuối vào 2021-12-07 15:31:27. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu Gồm có: – Sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su; – Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên; – Sản xuất nước hương liệu nguyên chất chưng cất; – Sản xuất các sản phẩm hoá chất khác như: + Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất proteinkhác và dẫn xuất của chúng, + Dầu mỡ, + Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học, + Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da, + Bột và bột nhão sử dụng trong hàn, + Sản xuất chất để tẩy kim loại, + Sản xuất chất phụ gia cho xi măng, |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su Chi tiết: – Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như: + Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su, + Ống, vòi cao su, + Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su, + Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng, + Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu), + Tấm phủ sàn bằng cao su, + Cáp và sợi cao su, + Sợi cao su hoá, + Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su, + Trục cán bằng cao su, + Đệm hơi cao su, + Sản xuất bóng bay. – Sản xuất chổi cao su; – Sản xuất ống cao su cứng; – Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự. Nhóm này cũng gồm: – Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su; – Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính; – Đệm nước cao su; – Túi tắm bằng cao su; – Quần áo lặn bằng cao su. |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Gồm có: – Sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như: Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa. – Sản xuất các sản phẩm plastic bán chế biến như: Đĩa, tấm, khối, mảnh nhựa (bất kể tự dính hay không); – Sản xuất các sản phẩm nhựa hoàn thiện như : Ống, vòi nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa; – Sản xuất đồ nhựa cho xây dựng như: Cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt. – Sản xuất bàn, đồ bếp và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa; – Sản xuất tấm hoặc bản bóng kính; – Sản xuất tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum; – Sản xuất đá nhân tạo; – Sản xuất sản phẩm nhựa chuyển hoá như: Mũ lưỡi trai, thiết bị ngăn cách, bộ phận của thiết bị chiếu sáng, thiết bị văn phòng hoặc giáo dục, quần áo bằng nhựa (nếu chúng được gắn với nhau, không phải là khâu), thiết bị đồ gia dụng, tượng, băng chuyền, giấy dán tường bằng nhựa, đế giày, tẩu xì gà, lược, lô cuốn tóc, và các đồ khác. |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Gồm có: – Sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); – Sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thừng… – Sản xuất các nguyên liệu mài và các đồ không lắp khung của các sản phẩm đó với nguyên liệu khoáng hoặc xen lu lô; – Sản xuất vật liệu cách âm khoáng như: Sản xuất len xỉ, len đá, len khoáng tương tự, chất khoáng bón cây, đất sét và các nguyên liệu cách âm, cách nhiệt, thẩm âm; – Sản xuất các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện); – Sản xuất các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than; – Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện). |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Gồm có: Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn – Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; – Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt… – Sản xuất túi đựng nữ trang; – Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp; – Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được; – Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít; – Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như :Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ; – Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự; – Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện; – Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải… – Sản xuất đinh hoặc ghim; – Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; – Sản xuất các sản phẩm đinh vít – Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; – Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như : Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo; – Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng; – Sản xuất các chi tiết kim loại khác như : + Sản xuất chân vịt tàu và cánh, + Mỏ neo , + Chuông, + Đường ray tàu hoả, + Móc gài, khoá, bản lề. – Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại; – Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại;l – Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại; – Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược. |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác Gồm có: Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm; |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Gồm có: – Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn; – Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện; – Sản xuất chuông điện; – Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện; – Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa); – Sản xuất máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục; – Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS); – Sản xuất máy triệt sự trào; – Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện; – Sản xuất điện cực cacbon và graphit, kết nối, các sản phẩm cacbon và graphit điện khác; – Sản xuất máy thực hành gia tốc; – Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc; – Sản xuất súng cầm tay hàn sắt; – Sản xuất nam châm điện; – Sản xuất còi báo động; – Sản xuất bảng ghi tỉ số điện tử; – Sản xuất các thiết bị tín hiệu như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành; – Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thuỷ tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản; – Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong; – Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Gồm có: – Bán buôn phân bón; – Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; – Bán buôn cao su; Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép – Bán buôn tơ, xơ dệt; |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Gồm có: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; |
0