0103723064 – CÔNG TY CỔ PHẦN VABIOTECH CARE



CÔNG TY CỔ PHẦN VABIOTECH CARE
Tên quốc tế VABIOTECH CARE JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt VABIOTECH CARE.,JSC
Mã số thuế 0103723064
Địa chỉ Tầng 3, tòa nhà Sudico, đường Mễ Trì, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN MẠNH HÙNG
Ngoài ra NGUYỄN MẠNH HÙNG còn đại diện các doanh nghiệp:

Ngày hoạt động 2009-04-20
Quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cập nhật mã số thuế 0103723064 lần cuối vào 2021-10-09 04:42:41. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?


Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2410 Sản xuất sắt, thép, gang
2420 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
2431 Đúc sắt, thép
2432 Đúc kim loại màu
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
3811 Thu gom rác thải không độc hại
3812 Thu gom rác thải độc hại
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
Nhóm này gồm: – Xây dựng công trình xử lý bùn. – Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Nhóm này gồm: – Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. – Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công…).
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: – Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; – Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp ngành xây dựng và xây dựng dân dụng trong như: Thang máy, cầu thang tự động; các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng,… – Lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: – Xây dựng bể bơi ngoài trời; – Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; – Dịch vụ thi công, phòng chống mối mọt, diệt các loại côn trùng, diệt chuột và bảo quản gỗ cho các công trình xây dựng (không bao gồm xông hơi khử trùng)
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa – Môi giới mua bán hàng hóa
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết:-Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự – Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Bán buôn quặng kim loại Bán buôn sắt, thép
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: – Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến – Bán buôn xi măng – Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi – Bán buôn kính xây dựng – Bán buôn sơn, véc ni – Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh,…
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: – Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi – Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh,… – Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4911 Vận tải hành khách đường sắt
4912 Vận tải hàng hóa đường sắt
4921 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
4922 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
4929 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
Nhóm này gồm: – Vận tải hành khách bằng xe buýt để đưa đón công nhân, học sinh theo lịch trình, giờ cố định, các điểm đỗ cố định để đón, trả khách.
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết:- Vận tải hàng khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; – Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác;
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Hoạt động tư vấn đầu tư;
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất Nhóm này gồm: – Việc cung cấp các hoạt động kinh doanh bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng bao gồm các dịch vụ liên quan đến bất động sản như: + Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới. + Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. + Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng đối với các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính và dịch vụ thiết kế công trình).
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: – Thiết kế kiến trúc công trình (Điểm a, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế nội – ngoại thất công trình (Điểm b, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế kết cấu công trình (Điểm c, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế điện – cơ điện công trình (Điểm d, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ) – Thiết kế cấp – thoát nước (Điểm đ, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt (Điểm e, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế phòng cháy – chữa cháy (Điểm h, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng (Điểm g, khoản 1, điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; (Điểm a, khoản 1, điều 49, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; (Điểm b, khoản 1, điều 49, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. (Điểm c, khoản 1, điều 49, Nghị định 59/2015/NĐ-CP) – Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác; (Khoản 8, Điều 4 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 – ngày 26 tháng 11 năm 2013) – Xây dựng đường dây và trạm điện đến 35 KV (điều 38-44 Nghị định 137/2013/NĐ-CP); – Tư vấn, khảo sát địa chất công trình – Khảo sát trắc địa công trình; – Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; (Điểm d, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015)
7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra);
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: – Hoạt động trang trí nội thất.
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Hoạt động môi giới thương mại – Đầu tư xây dựng các dự án điện mặt trời, điện trấu (điểm b, khoản 1, điều 16 Luật đầu tư năm 2014)
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: – Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển – Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển – Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển – Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển – Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
8121 Vệ sinh chung nhà cửa
8129 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005) – Ủy thác xuất nhập khẩu ( Điều 16 nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013)
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
chỉ gồm có các ngành nghề sau: Đào tạo về ngoại ngữ, đào tạo tin học (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
chỉ gồm có các ngành nghề sau: Tư vấn du học (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật)

0

Share.

Comments are closed.