0109317936 – CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC NHẬT MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC NHẬT MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | NHAT MINH EDUCATION TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NHAT MINH EDU.,JSC |
Mã số thuế | 0109317936 |
Địa chỉ | Tầng 7, tòa nhà Ladeco 266 phố Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Anh Quyết ( sinh năm 1985 – Hà Nội) |
Điện thoại | 0904901085 |
Ngày hoạt động | 2020-08-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109317936 lần cuối vào 2021-12-04 04:05:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: – Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi; – Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng; – Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp; – Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động; – Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; – Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; – Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; – Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; – Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; – Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt may; – Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. – Bán buôn máy móc, thiết bị y tế và phụ tùng máy dùng trong y tế, nha khoa cho mục đích chẩn đoán bệnh, chữa bệnh; – Mua bán thiết bị trường học ; – Mua bán thiết bị quan trắc; – Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5912 | Hoạt động hậu kỳ |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: – Lập trình máy vi tính – Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư; Dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng (Không bao gồm ủy thác, giám sát đầu tư tài chính, chứng khoán). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; – Thiết kế máy móc và thiết bị; – Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. – Giám sát thi công xây dựng cơ bản. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Chi tiết: – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực toán học và thống kê; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học máy tính và thông tin; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực vật lý; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học trái đất và môi trường liên quan; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên khác. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật y học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường. – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học môi trường; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp. – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ nano. – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật thực phẩm và đồ uống. – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác. |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội Chi tiết: – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực pháp luật; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học chính trị; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa lý kinh tế và xã hội; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thông tin đại chúng và truyền thông; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội khác. |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn Chi tiết: – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực ngôn ngữ học và văn học; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật; – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác; |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu phân tích thị trường. |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Môi giới xúc tiến thương mại. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị trang trí nội thất, hàng tiêu dùng; Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8541 | Đào tạo đại học |
8542 | Đào tạo thạc sỹ |
8543 | Đào tạo tiến sỹ |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Dạy bay; – Đào tạo tự vệ; – Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; – Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); – Giáo dục dự bị; – Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; – Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; – Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; – Dạy đọc nhanh; – Đào tạo về sự sống; – Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; – Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: – Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy: + Tư vấn giáo dục, + Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, + Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục, + Dịch vụ kiểm tra giáo dục, + Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên. |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
0