0109199873 – CÔNG TY CỔ PHẦN FILCO VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN FILCO VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | FILCO VIET NAM JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0109199873 |
Địa chỉ | Số 171/28 Nguyễn Hoàng Tôn, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ ĐỨC NGHĨA ( sinh năm 1954 – Thái Bình) |
Điện thoại | 0972917018 |
Ngày hoạt động | 2020-05-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tây Hồ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109199873 lần cuối vào 2021-12-04 08:42:39. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất các loại cửa, tủ gỗ, khung nhôm kính, trần, vách thạch cao; Sản xuất vật tư, thiết bị nước; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: – Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng các công trình xây dựng, thiết bị máy móc; |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: – Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. – Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: – Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp… + Bệnh viện, trường học, nhà làm việc, + Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại, + Nhà ga hàng không, + Khu thể thao trong nhà, + Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm, + Kho chứa hàng, + Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. – Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng; |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ Chi tiết: Phá hủy hoặc đập các toà nhà và các công trình khác. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: – San lấp mặt bằng (Trừ hoạt động rà phá bom mìn và các hoạt động tương tự) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: – Lắp đặt điện cho các công trình; – Mạng máy tính và dây cáp truyền hình |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt nước cho các công trình; Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: – Lắp đặt các loại cửa, tủ gỗ, khung nhôm kính, trần, vách thạch cao; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: – Hoàn thiện các công trình xây dựng; |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: – Xử lý nền móng công trình; – Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình – Chi tiết: Kinh doanh thiết bị văn phòng, đồ dùng văn phòng phẩm, thiết bị giáo dục, đồ học sinh; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi; – Bán buôn phần mềm. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: – Buôn bán vật tư, thiết bị điện, nước và vật liệu xây dựng; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: – Máy vi tính; – Thiết bị ngoại vi máy vi tính; – Bộ điều khiển trò chơi video; – Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video; – Thiết bị viễn thông. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: – Dịch vụ nâng, cẩu; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: -Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng quy định tại Điều 155 của Luật Xây dựng năm 2014; – Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng quy định tại Điều 156 Luật xây dựng 2014; – Tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng quy định tại Điều 70 Luật xây dựng 2014; – Quản lý chất lượng thi công xây dựng quy định tại Điều 23 Nghị định 46/2015/NĐ – CP – Kiểm định công trình xây dựng quy định tại Điều 50 Nghị định 59/2015/NĐ – CP – Khảo sát xây dựng quy định tại Điều 153 Luật Xây dựng 2014 – Thi công xây dựng công trình quy định tại Điều 157 Luật Xây dựng 2014; – Thiết kế quy hoạch xây dựng quy định tại Khoản 7 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP; – Giám sát công tác xây dựng: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Quy định tại Khoản 9 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP – Thẩm tra thiết kế xây dựng quy định tại Khoản 28 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP; – Kiểm định xây dựng quy định tại: Khoản 10 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP; – Tư vấn quản lý dự án quy định tại Khoản 30 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: – Trang trí nội, ngoại thất; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: – Cho thuê vật tư, thiết bị điện, nước và vật liệu xây dựng; |
0