0301218458 – CÔNG TY TNHH NGÂN HÀNG BNP PARIBAS – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM



CÔNG TY TNHH NGÂN HÀNG BNP PARIBAS – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM
Tên quốc tế BNP PARIBAS – HO CHI MINH CITY BRANCH, VIETNAM
Tên viết tắt BNPP HCM
Mã số thuế 0301218458
Địa chỉ Tòa nhà SaiGon Tower, số 29 Lê Duẩn – Phường Bến Nghé – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh.
Người đại diện Olivier Pierre Rousselet
Điện thoại 028 3528 5555
Quản lý bởi Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Cập nhật mã số thuế 0301218458 lần cuối vào 2021-10-25 04:28:35. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?


Ngành nghề kinh doanh

Ngành
6419 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; đ) Bao thanh toán trong nước; 3. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 4. Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: a) Cung ứng phương tiện thanh toán; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ. 5. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia. 7. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn nagan hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. 9. Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 10. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp. 11. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 12. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Mua, bán nợ. 17. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do háp luật và hướng dẫn của hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh về lãi suất trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế.

0

Share.

Comments are closed.