0730 |
Khai thác quặng kim loại quí hiếm (Không gồm loại nhà nước cấm) |
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Khai thác địa chất, khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nước cấm) |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1623 |
Sản xuất bao bì bằng gỗ – Chi tiết: Sản xuất bao bì |
1702 |
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Khăn ăn, giấy ăn, khăn lau |
1811 |
In ấn |
2011 |
Sản xuất hoá chất cơ bản |
2022 |
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2029 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Chất để tẩy kim loại |
2220 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2392 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét – Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng |
2420 |
Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
2511 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2819 |
Sản xuất máy thông dụng khác – Chi tiết: Sản xuất thiết bị nội, ngoại thất |
3240 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi (trừ loại đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc gây ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội) |
3250 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng – Chi tiết: Sản xuất thiết bị vệ sinh, thiết bị y tế |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 |
Thu gom rác thải không độc hại – Chi tiết: Thu gom rác thải (Trừ các chất thải độc hại mà Nhà nước cấm) |
3821 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại – Chi tiết: Xử lý và tiêu hủy rác thải (Trừ các chất thải độc hại mà Nhà nước cấm) |
3830 |
Tái chế phế liệu |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 |
Xây dựng nhà để ở |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá (Chưa bao gồm hoạt động đấu giá) |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình – Chi tiết: Bán buôn tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; thiết bị nội, ngoại thất |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác – Chi tiết: Buôn bán thiết bị vệ sinh, thiết bị y tế |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng – Chi tiết: Buôn bán vật liệu xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Kinh doanh kim khí, hóa chất (không gồm hóa chất cấm), bao bì |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh – Chi tiết: Kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ, tranh ảnh nghệ thuật |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác – Chi tiết: Kinh doanh vận tải bằng ô tô theo hợp đồng |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày – Chi tiết: Kinh doanh khách sạn |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động – Chi tiết: Dịch vụ ăn uống, giải khát |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan – Chi tiết: Khảo sát, thăm dò địa chất, khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nước cấm) |
7310 |
Quảng cáo |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động (Không gồm cho thuê lại lao động; tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động) |
8511 |
Giáo dục nhà trẻ Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép |
8512 |
Giáo dục mẫu giáo Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép |
8531 |
Đào tạo sơ cấp (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8532 |
Đào tạo trung cấp (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8533 |
Đào tạo cao đẳng (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |