0105281799-003 – CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH ĐÔNG NAM BỘ
CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH ĐÔNG NAM BỘ | |
---|---|
Mã số thuế | 0105281799-003 |
Địa chỉ | Lầu 3, Tòa nhà Navi Tower, Số 91, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ HỒNG HUÂN Ngoài ra VŨ HỒNG HUÂN còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 02435569208/3556921 |
Ngày hoạt động | 2016-07-01 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Cập nhật mã số thuế 0105281799-003 lần cuối vào 2021-12-09 20:40:03. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0710 | Khai thác quặng sắt (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản) |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (không chế biến và bảo quản tại chi nhánh) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang (không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
2431 | Đúc sắt, thép (không đúc tại chi nhánh) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại; không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại; không sản xuất, gia công tại chi nhánh) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt kết cấu thép, mạ các loại; |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt thép; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (trừ hoạt động bến thủy nội địa) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi, than đá, phế liệu, hóa chất) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: – Kinh doanh dịch vụ khách sạn; – Kinh doanh dịch vụ khu điều dưỡng, khu du lịch |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý dịch vụ viễn thông |
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: – Hoàn thiện hồ sơ có liên quan đến các khoản nợ theo quy định của pháp luật trình Đại Hội đồng Ngân hàng TMCP Quân đội chấp thuận và trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép Ngân hàng xóa nợ cho khách hàng (đối với nhóm nợ không có tài sản đảm bảo và không còn đối tượng để thu hồi); – Cơ cấu lại nợ tồn đọng bằng các biện pháp: giãn nợ, miễn giảm lãi suất, đầu tư thêm, chuyển đổi nợ thành vốn góp; – Thực hiện các hoạt động khác theo ủy quyền của Ngân hàng Quân đội và theo quy định của pháp luật; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Tiếp nhận, quản lý các khoản nợ tồn đọng (bao gồm nợ có tài sản bảo đảm và nợ không có tài sản đảm bảo), và tài sản bảo đảm nợ vay (tài sản thế chấp, tài sản cầm cố, tài sản gán nợ, tài sản Tòa án giao Ngân hàng) liên quan đến các khoản nợ để xử lý, thu hồi vốn nhanh nhất; – Chủ động bán các tài sản đảm bảo nợ vay thuộc quyền định đoạt của Ngân hàng Quân đội theo giá thị trường (giá bán tài sản có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị nợ tồn đọng) theo hình thức: tự bán công khai trên thị trường, bán qua Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, bán cho công ty mua bán nợ của Nhà nước; – Xử lý tài sản đảm bảo nợ vay bằng các biện pháp thích hợp: cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tài sản để bán, cho thuê, khai thác kinh doanh, góp vốn, liên doanh bằng tài sản để thu hồi nợ; – Mua, bán nợ tồn đọng của các tổ chức tín dụng khác, của các Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản của Ngân hàng Thương mại khác theo quy định của pháp luật; – Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất – Tư vấn, môi giới, định giá, quảng cáo, quản lý bất động sản; – Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch vụ đấu giá bất động sản (chỉ hoạt động theo chứng chỉ của người đại diện theo pháp luật); |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Quản lý dự án đầu tư; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan – Tư vấn giám sát thi công đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; – Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Định giá tài sản (không bao gồm dịch vụ giám định hàng hoá, định giá tài sản thuộc thẩm quyền Nhà nước); |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế (chỉ hoạt động lữ hành quốc tế sau khi có giấy phép của Tổng cục du lịch) |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
0