0108242685 – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU FAMILY FOOD



CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU FAMILY FOOD
Tên quốc tế FAMILY FOOD IMPORT-EXPORT AND TRADING COMPANY LIMITED
Tên viết tắt FAMILY FOOD IMPORT-EXPORT AND TRADING CO., LTD
Mã số thuế 0108242685
Địa chỉ thôn Bằng Sở – Xã Ninh Sở – Huyện Thường Tín – Hà Nội.
Người đại diện Lê Duy Mạnh ( sinh năm 1988 – Hà Nội)
Ngày hoạt động 2018-04-23
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Thường Tín – Phú Xuyên
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cập nhật mã số thuế 0108242685 lần cuối vào 2021-10-02 03:03:33. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất?


Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0312 Khai thác thuỷ sản nội địa
0321 Nuôi trồng thuỷ sản biển
0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chi tiết: – Giết mổ gia súc, gia cầm: gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà… – Chế biến và bảo quản thịt: + Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng nguyên con; + Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng pha miếng; + Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng từng phần riêng. + Chế biến mỡ động vật; – Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt + Sản xuất thịt sấy khô, hun khói, ướp muối; + Sản xuất sản phẩm thịt gồm: Xúc xích, pate, thịt dăm bông.
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: – Sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Khoản 1 Điều 19, Khoản 1 Điều 20, Khoản 1 Điều 21 Luật an toàn thực phẩm 2010, Điều 28 Nghị định 15/2018/NĐ-CP); – Sản xuất thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 4, Điều 5, Điều 8, Điều 9 Nghị định 67/2016 NĐ-CP)
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: – Đại lý bán hàng hoá; – Môi giới mua bán hàng hoá. (Trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm, đấu giá hàng hoá)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác; – Bán buôn hạt, quả có dầu; – Bán buôn hoa và cây; – Bán buôn thuốc lá lá; – Bán buôn động vật sống; – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác, phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật.
4632 Bán buôn thực phẩm
4633 Bán buôn đồ uống
4690 Bán buôn tổng hợp
(Trừ loại Nhà nước cấm)
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 Nghị định 67/2016 NĐ-CP, Điều 15 Thông tư 43/2014/TT-BYT)
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(Không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, karaoke)
5629 Dịch vụ ăn uống khác
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
7310 Quảng cáo
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(Không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin Nhà nước cấm)
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Theo Điều 28 Luật Thương mại 2005)
Share.

Comments are closed.