0108651208 – CÔNG TY TNHH MEDLATEC THANH XUÂN
CÔNG TY TNHH MEDLATEC THANH XUÂN | |
---|---|
Tên quốc tế | MEDLATEC THANH XUAN COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MEDLATEC THANH XUAN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0108651208 |
Địa chỉ | Số 3 đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI PHƯƠNG THỦY |
Điện thoại | 02432663688 |
Ngày hoạt động | 2019-03-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108651208 lần cuối vào 2021-12-05 07:09:41. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa, môi giới mua bán hàng hóa. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng. (Điều 1 Nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy Định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y Tế) Và Phụ lục II nghị định 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Buôn bán máy móc, thiết bị y tế. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Buôn bán hóa chất (trừ các loại Nhà nước cấm); |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền; – Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. (Theo điểm đ khoản 1 Điều 32 Luật Dược số 105/2016/QH13) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ Chi tiết: Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Hoạt động tư vấn đầu tư; |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: – Đại lý bảo hiểm; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: – Dịch vụ môi giới bất động sản; – Sàn giao dịch bất động sản; – Tư vấn bất động sản; – Quảng cáo bất động sản; – Quản lý bất động sản. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược (không bao gồm dịch vụ khám chữa bệnh). |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ hoạt động điều tra) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản |
7911 | Đại lý du lịch |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: – Bệnh viện đa khoa; Phòng xét nghiệm. (Theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quả lý nhà nước của Bộ Y Tế.) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: – Phòng khám đa khoa; (Theo Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quả lý nhà nước của Bộ Y Tế.) – Phòng khám bác sĩ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc bệnh viện đa khoa tư nhân. ( Điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 16/2014/TT-BYT hướng dẫn thi điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình). |
9101 | Hoạt động thư viện và lưu trữ (trừ thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra); |
9102 | Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
0