0302631971 – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN VŨ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN VŨ | |
---|---|
Tên quốc tế | TRANVU TRADING CO., LTD. |
Tên viết tắt | T&V CO., LTD. |
Mã số thuế | 0302631971 |
Địa chỉ | 61 Bàn Cờ, Phường 03, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THẾ PHÒNG |
Điện thoại | 832 5101 |
Ngày hoạt động | 2002-06-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0302631971 lần cuối vào 2021-10-08 02:43:00. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu (không hoạt động tại trụ sở) |
2431 | Đúc sắt, thép ( không hoạt động tại trụ sở) |
2432 | Đúc kim loại màu ( không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không sản xuất tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (không sản xuất tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không sản xuất tại trụ sở công ty) |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu (không sản xuất tại trụ sở công ty) |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng Chi tiết: Sản xuất đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ lối thoát hiểm. |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2813 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác (không sản xuất tại trụ sở công ty) |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị cứu nạn cứu hộ. |
2910 | Sản xuất xe có động cơ |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn (Không hoạt động tại trụ sở); – Sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Không hoạt động tại trụ sở). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo Nghị Định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp; Xây dựng nhà xưởng; Thi công nội ngoại thất công trình |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Thi công , lắp đặt, bảo trì: Hệ thống camera quan sát, rô bốt điều khiển, hệ thống chiếu sáng, thiết bị bảo hộ lao động, thiết bị an toàn cá nhân, thiết bị cứu nạn cứu hộ, hệ thống báo cháy, thiết bị rà soát phát hiện chất cháy nổ, thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên; Lắp đặt hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công , lắp đặt, bảo trì hệ thống phòng cháy và chữa cháy, hệ thống chống sét. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4541 | Bán mô tô, xe máy |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Không hoạt động tại trụ sở). |
4632 | Bán buôn thực phẩm (Không hoạt động tại trụ sở). |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Bán buôn vải, vải lọc kháng khuẩn, vải không dệt; Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác; Bán buôn hàng may mặc, quần áo (kể cả quần áo thể thao) cho người lớn và trẻ em; Bán buôn phụ kiện hàng may mặc bao gồm tất, khăn, găng tay, cravat; Bán buôn giày dép; Bán buôn nón vải |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng phục vụ sản xuất nghành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng và phòng cháy chữa cháy. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Bán buôn phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; – Bán buôn thiết bị bảo hộ lao động, thiết bị an toàn cá nhân, thiết bị cứu nạn cứu hộ; – Bán buôn camera quan sát, rô bốt điều khiển, hệ thống chống sét, đèn chiếu sáng; – Bán buôn tàu thuyền; Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh) (không tồn trữ hóa chất); – Bán buôn thiết bị rà soát phát hiện chất cháy nổ; – Bán buôn nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng và phòng cháy chữa cháy; -Bán buôn hàng thủ công mỹ nghệ; – Bán buôn thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi). |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường hàng không) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: – Tư vấn thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng; – Tư vấn giám sát về phòng cháy, chữa cháy; – Tư vấn thẩm định về phòng cháy và chữa cháy; – Tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; – Tư vấn xây dựng (trừ khảo sát xây dựng); – Tư vấn đấu thầu; – Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; – Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy, công trình cấp-thoát nước và công trình công ích; – Thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; – Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, công trình cầu đường, công trình thủy, bến cảng, bến phà, công trình thủy lợi, công trình giao thông, công trình cấp -thoát nước, công trình công ích; – Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; – Thiết kế hệ thống công nghệ cấp thoát nước và môi trường; – Thiết kế hệ thống phòng cháy và chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế quy hoạch công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp, công trình thủy lợi, công trình cấp-thoát nước; – Giám sát thi công hệ thống phòng cháy và chữa cháy , cứu nạn cứu hộ công trình dân dụng và công nghiệp; – Thẩm định hệ thống phòng cháy và chữa cháy; – Thiết kế hệ thống cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; – Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống mạng tin học; Thiết kế hệ thống xử lý nước, xử lý nước thải; Thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, hút khói công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; – Lập hồ sơ mời thầu, lập dự toán cho các công trình xây dựng; – Quản lý dự án các xây dựng công trình; – Khảo sát địa hình, địa chất ác công trình xây dựng; Đo đạc địa hình các công trình xây dựng |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ; – Tư vấn huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê phương tiện, thiết bị phòng cháy chữa cháy, cứu nạn cứu hộ. |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức bồi dưỡng, huấn luyện về nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ. |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |