0308739379 – CÔNG TY TNHH FRANCO-PACIFIC
CÔNG TY TNHH FRANCO-PACIFIC | |
---|---|
Tên quốc tế | FRANCO-PACIFIC CO., LTD |
Tên viết tắt | FPC |
Mã số thuế | 0308739379 |
Địa chỉ | Tầng 9, Tòa nhà SAIGON PARAGON, Số 3 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Fabrice, Pierre, Mangione |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2009-05-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0308739379 lần cuối vào 2021-10-05 08:56:28. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp chi tiết: Cung cấp dịch vụ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì máy móc và thiết bị công nghiệp. (CPC 884-885) |
4690 | Bán buôn tổng hợp chi tiết: – Thực hiện quyền xuất khẩu các mặt hàng với mã số HS 8501 -> 8504, 8507, 8511, 8532, 8533, 8535 -> 8538, 8542 -> 8547, 9023000000, 9028, 9031 -> 9033 theo quy định của pháp luật Việt Nam; – Thực hiện quyền nhập khẩu (không phân phối hàng hoá) các mặt hàng với mã số HS 7214, 7215, 7216 theo quy định của pháp luật Việt Nam. – Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng với mã số HS 3204, 3809, 3926, 4009, 4010, 4823, 5607, 6116, 6307, 6403, 6506, 7219, 7220, 7221000000, 7222, 7223, 7228, 7229, 7303 -> 7307, 7309000000, 7310 -> 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7410 -> 7412, 7415, 7419, 7605 -> 7608, 7609000000, 7611000000, 7612, 7613000000, 8202, 8204, 8207, 8208, 8307, 8311, 8407 -> 8409, 8412 -> 8415, 8424 -> 8426, 8445 -> 8448, 8455, 8456, 8463 -> 8468, 8479, 8481 -> 8484, 8501 -> 8504, 8507, 8509, 8511, 8532, 8533, 8535 -> 8538, 8542 -> 8547, 9020000000, 9023000000, 9028, 9031 -> 9033 và 4015.19.00, 4203.29.10, 4818.50.00, 6113.00.30, 6210.20.20, 6216.00.10, 7324.10.90, 7616.99.99, 8422.90.90, 8451.80.00, 8462.99.50, 8508.11.00, 8508.19.10, 8508.60.00, 8705.90.50, 9004.90.50, 9027.10.20 theo quy định của pháp luật Việt Nam (CPC 622) – Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 622). (Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng với mã số HS 3204, 3809, 3926, 4009, 4010, 4823, 5607, 6116, 6307, 6403, 6506, 7219, 7220, 7221000000, 7222, 7223, 7228, 7229, 7303 -> 7307, 7309000000, 7310 -> 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7410 -> 7412, 7415, 7419, 7605 -> 7608, 7609000000, 7611000000, 7612, 7613000000, 8202, 8204, 8207, 8208, 8307, 8311, 8407 -> 8409, 8412 -> 8415, 8424 -> 8426, 8445 -> 8448, 8455, 8456, 8463 -> 8468, 8479, 8481 -> 8484, 8501 -> 8504, 8507, 8509, 8511, 8532, 8533, 8535 -> 8538, 8542 -> 8547, 9020000000, 9023000000, 9028, 9031 -> 9033 và 4015.19.00, 4203.29.10, 4818.50.00, 6113.00.30, 6210.20.20, 6216.00.10, 7324.10.90, 7616.99.99, 8422.90.90, 8451.80.00, 8462.99.50, 8508.11.00, 8508.19.10, 8508.60.00, 8705.90.50, 9004.90.50, 9027.10.20 theo quy định của pháp luật Việt Nam (CPC 632) – Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 632). (Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Dịch vụ tư vấn kỹ thuật bao gồm: dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc lắp đặt cơ khí và lắp đặt điện cho các tòa nhà, dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho các quá trình và sản xuất công nghiệp. (CPC 8672) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ Dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng CPC 86402). |