0310888635-001 – CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GÒN GIA ĐỊNH – KHÁCH SẠN HOA ANH ĐÀO
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GÒN GIA ĐỊNH – KHÁCH SẠN HOA ANH ĐÀO | |
---|---|
Mã số thuế | 0310888635-001 |
Địa chỉ | 1231/15 Tỉnh lộ 43, Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐỨC TOÀN ( sinh năm 1980 – Nam Định) Ngoài ra NGUYỄN ĐỨC TOÀN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | (028)22002552 |
Ngày hoạt động | 2017-03-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 2 |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0310888635-001 lần cuối vào 2021-12-08 22:14:09. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP CMC.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0221 | Khai thác gỗ (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2910 | Sản xuất xe có động cơ (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở chi nhánh) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở chi nhánh) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở chi nhánh) |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích chi tiết: Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 110KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện từ 15KV đến 500KV, đường dây tải điện từ 15KV đến 500KV; Xây dựng công trình điện, trạm điện, đường dây tải điện đến cấp điện áp 500KV; Xây dựng các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: Dây dẫn và thiết bị điện; đường dây thông tin liên lạc; mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả dây cáp quang học; đĩa vệ tinh; hệ thống chiếu sáng; chuông báo cháy; hệ thống báo động chống trộm; tín hiệu điện và đèn trên phố |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở chi nhánh) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở chi nhánh) |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị ngành điện. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh Khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ kinh doanh quán rượu bia, quầy bar) |
6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác chi tiết: Dịch vụ cầm đồ. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng-công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện và thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ.Khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. Lập dự toán và tổng dự toán công trình dân dụng, công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng.Hoạt động đo đạc bản đồ. – Thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí công trình dân dụng và công nghiệp. – Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật – Thiết kế công trình cấp thoát nước. – Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị, công nghệ công trình cấp – thoát nước. – Giám sát công trình phòng cháy chữa cháy. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: Kiểm tra an toàn chịu lực, kiểm tra sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Lập báo cáo tác động môi trường.Tư vấn về môi trường |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: cho thuê tàu thuyền |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. |
7911 | Đại lý du lịch |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
0