0314600777 – CÔNG TY TNHH CJ OLIVENETWORKS VINA
CÔNG TY TNHH CJ OLIVENETWORKS VINA | |
---|---|
Tên quốc tế | CJ OLIVENETWORKS VINA CO., LTD |
Tên viết tắt | CJ ONS VINA |
Mã số thuế | 0314600777 |
Địa chỉ | Tầng 8, 2 Bis 4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | JANG MYUNG SOO |
Điện thoại | 028 2253 3728 |
Ngày hoạt động | 2017-08-29 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314600777 lần cuối vào 2021-09-21 09:34:21. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH NC9 VIỆT NAM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4220 | Xây dựng công trình công ích (CPC: 512) |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC: 513) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Dịch vụ lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc.(CPC: 5164) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có)) (CPC: 622) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có)) (CPC: 622) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có)) (CPC: 622) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có)) (CPC: 632) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của chính phủ, Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ sản xuất phần mềm cho máy tính. (CPC: 8424) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: – Dịch vụ tư vấn liên quan đến cài đặt phần cứng máy vi tính; (CPC: 8410) – Dịch vụ tư vấn phần mềm và hệ thống. (CPC: 8421) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: – Dịch vụ khác phục sự cố máy vi tính; – Dịch vụ cài đặt phần mềm. (CPC: 842) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (CPC: 843) (Doanh nghiệp không được cung cấp “dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm cả xử lý giao dịch (có mã CPC 843**) và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (có mã số CPC 7523**)) |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ cơ sở dữ liệu (ngoại trừ dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin) (CPC: 844) |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi (CPC: 8450) |